Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

During a __________ business career, she accumulated a great amount of wealth.

Đáp án đúng là: D
Giải thích
Kiến thức về từ loại
A. succeed /sək'si:d/ (v): thành công
B. success /sək'ses/ (n): sự thành công
C. successfully /sək'sesfəli/ (adv): (một cách) thành công
D. successful /sək'sesfl/ (a): thành công
Căn cứ vào chức năng bổ nghĩa cho danh từ (ghép) đứng sau, ta cần một tính từ.
Tạm dịch: Trong sự nghiệp kinh doanh thành công, bà đã tích lũy được một khối tài sản lớn.
Note:
business /'biznis/ (n): kinh doanh
career /kə'riə[r]/ (n): sự nghiệp
accumulate /ə'kju:mjʊleit/ (v): chồng chất, tích lũy
a great amount of st: một lượng lớn, rất nhiều
wealth /welθ/ (n): sự giàu có; của cải